Đọc nhanh: 不文雅 (bất văn nhã). Ý nghĩa là: toét.
不文雅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不文雅
- 举止文雅
- cử chỉ nho nhã
- 不值一文
- không đáng một xu
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
文›
雅›