Đọc nhanh: 文化 (văn hoá). Ý nghĩa là: văn hoá, học vấn; văn hoá (trình độ). Ví dụ : - 我参加了文化交流活动。 Tôi tham gia hoạt động giao lưu văn hóa.. - 日本文化特别注重礼仪。 Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.. - 她对民俗文化很感兴趣。 Cô ấy rất hứng thú với văn hóa dân gian.
文化 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. văn hoá
人类在社会历史发展过程中所创造的物质财富和精神财富的总和,特指精神财富,如文学、艺术、教育、科学等
- 我 参加 了 文化 交流活动
- Tôi tham gia hoạt động giao lưu văn hóa.
- 日本 文化 特别 注重 礼仪
- Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.
- 她 对 民俗文化 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với văn hóa dân gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. học vấn; văn hoá (trình độ)
指运用文字的能力及一般知识
- 提高 文化 水平 很 重要
- Nâng cao trình độ văn hóa rất quan trọng.
- 她 的 文化 水平 非常 高
- Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.
- 他 是 一个 很 有 文化 的 人
- Anh ấy là người rất có học vấn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 文化
✪ 1. Danh từ + (的) + 文化
"文化" vai trò trung tâm ngữ
- 我们 学习 外国 的 文化
- Chúng tôi học văn hóa của nước ngoài.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
✪ 2. 文化 + Động từ
hành động liên quan đến 文化
- 我 参加 文化 体验 活动
- Tôi tham gia hoạt động trải nghiệm văn hóa.
- 文化交流 促进 国际 合作
- Giao lưu văn hóa thúc đẩy hợp tác quốc tế.
So sánh, Phân biệt 文化 với từ khác
✪ 1. 文化 vs 文明
"文明" có thể được dùng làm vị ngữ, nhưng "文化" không được dùng làm vị ngữ.
"文明" có thể được bổ nghĩa bởi phó từ, nhưng"文化" không thể được bổ nghĩa bởi phó từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
文›