Đọc nhanh: 斯文 (tư văn). Ý nghĩa là: người có văn hóa; lịch sự; lịch thiệp; nho nhã. Ví dụ : - 他以斯文的形象示人。 Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.. - 他是一个非常斯文的人。 Anh ấy là một người rất có văn hóa.. - 斯文的他总是很有礼貌。 Người có văn hóa luôn rất lễ phép.
斯文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người có văn hóa; lịch sự; lịch thiệp; nho nhã
指文化或文人
- 他 以 斯文 的 形象 示人
- Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 斯文 的 他 总是 很 有 礼貌
- Người có văn hóa luôn rất lễ phép.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 斯文
✪ 1. 斯文 + 的 + Danh từ
mô tả một danh từ cụ thể có tính nho nhã, lịch sự
- 他 是 一个 斯文 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông nho nhã.
- 他 是 个 斯文 的 学生
- Cậu ấy là một học sinh nho nhã.
✪ 2. Động từ + 斯文
hành động mang tính nho nhã, văn hóa
- 她 说话 很 斯文 , 语气 非常 柔和
- Cô ấy nói chuyện rất lịch sự, giọng nói rất nhẹ nhàng.
- 他 说话 斯文 , 总是 很 有 礼貌
- Anh ấy nói chuyện nho nhã, luôn rất lịch sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斯文
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 他 以 斯文 的 形象 示人
- Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 他 是 个 斯文 的 学生
- Cậu ấy là một học sinh nho nhã.
- 他 说话 斯文 , 总是 很 有 礼貌
- Anh ấy nói chuyện nho nhã, luôn rất lịch sự.
- 他 的 举止 很 斯文
- Hành động của anh ấy rất nhã nhặn.
- 他 说话 挺 斯文 的
- Anh ấy nói chuyện rất lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
斯›
Hiền Dịu
Nho Nhã
Xinh Đẹp, Đẹp Mắt
Dịu dàng; nhẹ nhàng; uyển chuyển
nét đẹp nội tâm; nét đẹp tâm hồn