Đọc nhanh: 揭盖子 (yết cái tử). Ý nghĩa là: khám phá; phát hiện (bí mật).
揭盖子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khám phá; phát hiện (bí mật)
比喻揭开矛盾,也比喻揭开秘密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭盖子
- 你 把 被子 盖 上 吧 !
- Bạn đắp chăn lại đi.
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
- 揭 锅盖
- mở nắp nồi.
- 他 在 拧 盖子
- Anh ấy đang vặn nắp.
- 他们 在 盖房子
- Bọn họ đang xây nhà.
- 她 把 盖子 轻拍 了 几下 使 它 松动
- Cô ấy nhẹ nhàng vỗ nắp vài cái để nó trở nên lỏng lẻo.
- 华盖 ( 古代 车上 像 伞 的 篷子 )
- vòm che; mái che (tấm che giống như chiếc ô trên xe thời cổ)
- 他们 盖 了 一栋 新房子
- Bọn họ đã xây một tòa nhà mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
揭›
盖›