颁发 bānfā
volume volume

Từ hán việt: 【ban phát】

Đọc nhanh: 颁发 (ban phát). Ý nghĩa là: công bố; ban hành; ra chỉ thị; ra chính sách; phổ biến; cấp, trao tặng; thưởng; phát thưởng (huân chương; bằng cấp). Ví dụ : - 国家颁发新政策。 Nhà nước ban hành chính sách mới.. - 政府颁发指示。 Chính phủ ban hành chỉ thị.. - 他颁发新决策。 Anh ta công bố quyết sách mới.

Ý Nghĩa của "颁发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

颁发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. công bố; ban hành; ra chỉ thị; ra chính sách; phổ biến; cấp

公开发布,侧重指由上机关向下发布,内容除法令外,还可以是指示,政策等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国家 guójiā 颁发 bānfā xīn 政策 zhèngcè

    - Nhà nước ban hành chính sách mới.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 颁发 bānfā 指示 zhǐshì

    - Chính phủ ban hành chỉ thị.

  • volume volume

    - 颁发 bānfā xīn 决策 juécè

    - Anh ta công bố quyết sách mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 颁发 bānfā 紧急通知 jǐnjítōngzhī

    - Công ty ban bố thông báo khẩn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. trao tặng; thưởng; phát thưởng (huân chương; bằng cấp)

授予(勋章,奖状等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 颁发 bānfā 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 颁发 bānfā 优秀 yōuxiù 奖章 jiǎngzhāng

    - Sếp trao thưởng huy chương xuất sắc.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 颁发奖状 bānfājiǎngzhuàng

    - Thầy giáo trao bằng khen.

  • volume volume

    - 颁发 bānfā 重大 zhòngdà 奖项 jiǎngxiàng

    - Ông ấy trao tặng giải thưởng lớn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 颁发

✪ 1. 向/给 + Ai đó + 颁发 + Tân ngữ

Trao tặng/ban thưởng cho ai cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 总经理 zǒngjīnglǐ xiàng 颁发 bānfā 奖章 jiǎngzhāng

    - Tổng giám đốc trao tặng huy chương cho anh ấy.

  • volume

    - 老师 lǎoshī gěi 颁发 bānfā 证书 zhèngshū

    - Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.

  • volume

    - 他们 tāmen zài gěi 冠军 guànjūn 颁发奖杯 bānfājiǎngbēi

    - Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 颁发 với từ khác

✪ 1. 颁发 vs 发

Giải thích:

- Chủ thể của hành động "颁发" mệnh lệnh, chính sách, lệnh khen thưởng, chỉ thị,...thường là chính phủ hoặc lãnh đạo cấp cao.
Phát phần thưởng, giấy chứng nhận thường là công việc của đơn vị lãnh đạo.
- "颁发" thường được dùng nhiều trong văn viết và các dịp trang trọng, "" thường được dùng nhiều trong khẩu ngữ và các dịp thông thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颁发

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 颁发 bānfā 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.

  • volume volume

    - 颁发 bānfā 指示 zhǐshì

    - Ra chỉ thị.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 颁发奖状 bānfājiǎngzhuàng

    - Thầy giáo trao bằng khen.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 颁发 bānfā xīn 政策 zhèngcè

    - Nhà nước ban hành chính sách mới.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 颁发 bānfā 优秀 yōuxiù 奖章 jiǎngzhāng

    - Sếp trao thưởng huy chương xuất sắc.

  • volume volume

    - 总经理 zǒngjīnglǐ xiàng 颁发 bānfā 奖章 jiǎngzhāng

    - Tổng giám đốc trao tặng huy chương cho anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài gěi 冠军 guànjūn 颁发奖杯 bānfājiǎngbēi

    - Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.

  • volume volume

    - 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 校长 xiàozhǎng wèi 每个 měigè 同学 tóngxué 颁发 bānfā le 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Bān , Fén
    • Âm hán việt: Ban , Phân
    • Nét bút:ノ丶フノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CHMBO (金竹一月人)
    • Bảng mã:U+9881
    • Tần suất sử dụng:Cao