Đọc nhanh: 检举 (kiểm cử). Ý nghĩa là: tố giác; tố cáo. Ví dụ : - 告密者检举他人的人;告密的人 Người tố cáo người khác. - 近来有几起毒品走私活动被检举立案. Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.. - 检举人已向警方告发他(是恐怖分子). Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
检举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tố giác; tố cáo
向司法机关或其他有关国家机关和组织揭发违法、犯罪行为
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检举
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 举一赅 百
- nêu một để nói cả trăm
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
检›