Đọc nhanh: 举报 (cử báo). Ý nghĩa là: Báo cáo. Ví dụ : - 若我没有真凭实据,可否向廉政公署举报 Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
举报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báo cáo
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 一举 下 了 那 据点
- Chỉ một đòn đã hạ được cứ điểm đó.
- 她 举报 了 非法交易
- Cô ấy đã tố cáo giao dịch phi pháp.
- 我们 举报 了 走私 行为
- Chúng tôi đã tố cáo hành vi buôn lậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
报›