Đọc nhanh: 暴发户 (bạo phát hộ). Ý nghĩa là: nhà giàu mới nổi; trưởng giả.
暴发户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà giàu mới nổi; trưởng giả
新近突然发了财得了势的人(贬义); 向往上流社会生活所发生的趣事, 与追求名利时所显露的丑态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴发户
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 冬天 户外 的 寒冷 让 人 发抖
- Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 山洪暴发 造成 了 许多 损失
- Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 他 匆匆 出发 去 见 客户
- Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.
- 我们 要 开发 潜在 客户
- Chúng ta cần khai thác khách hàng tiềm năng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
户›
暴›