Đọc nhanh: 揭破 (yết phá). Ý nghĩa là: xé toạc; bóc trần; vạch trần; phơi trần; lột trần.
揭破 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xé toạc; bóc trần; vạch trần; phơi trần; lột trần
使掩盖着的真相显露出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭破
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 也许 能 让 你 越过 破损 的 斑块
- Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揭›
破›