折挫 zhé cuò
volume volume

Từ hán việt: 【chiết toả】

Đọc nhanh: 折挫 (chiết toả). Ý nghĩa là: làm thất bại, ức chế, làm mọi thứ trở nên khó khăn.

Ý Nghĩa của "折挫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

折挫 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. làm thất bại

to frustrate

✪ 2. ức chế

to inhibit

✪ 3. làm mọi thứ trở nên khó khăn

to make things difficult

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折挫

  • volume volume

    - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 不少 bùshǎo 挫折 cuòzhé

    - Cô đã trải qua nhiều thất bại.

  • volume volume

    - yīn 挫折 cuòzhé ér 变得 biànde 更强 gèngqiáng

    - Anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn nhờ thất bại.

  • volume volume

    - 历过 lìguò 许多 xǔduō de 挫折 cuòzhé

    - Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.

  • volume volume

    - 克服 kèfú 挫折 cuòzhé shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.

  • volume volume

    - 第一次 dìyīcì 创业 chuàngyè 挫折 cuòzhé le

    - Lần khởi nghiệp đầu tiên của tôi đã thất bại.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 挫折 cuòzhé le 几次 jǐcì

    - Anh ấy đã thất bại vài lần trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 哪怕 nǎpà 遭遇 zāoyù 挫折 cuòzhé 我们 wǒmen yào 坚持 jiānchí

    - Dù gặp thất bại, chúng ta vẫn phải kiên trì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Cuò
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOOG (手人人土)
    • Bảng mã:U+632B
    • Tần suất sử dụng:Cao