• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Thổ (土)

  • Pinyin: Cuò
  • Âm hán việt: Toả
  • Nét bút:一丨一ノ丶ノ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘坐
  • Thương hiệt:QOOG (手人人土)
  • Bảng mã:U+632B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 挫

  • Cách viết khác

    𢚂 𢲖

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 挫 theo âm hán việt

挫 là gì? (Toả). Bộ Thủ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: bẻ gãy, Bẻ., Khuất nhục., Bẻ gãy, thất bại, Đè nén, ức chế. Từ ghép với : Bị vấp váp, Công việc gặp trắc trở, Giọng nói lúc bổng lúc trầm, Làm nhụt tinh thần quân địch Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bẻ gãy

Từ điển Thiều Chửu

  • Bẻ.
  • Thất bại nhỏ gọi là toả.
  • Âm điệu rời rạc cũng gọi là toả.
  • Khuất nhục.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trắc trở, vấp váp

- Bị vấp váp

- Công việc gặp trắc trở

* ② (Xuống) thấp, trầm, (âm điệu) rời rạc, (làm) nhụt

- Giọng nói lúc bổng lúc trầm

- Làm nhụt tinh thần quân địch

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bẻ gãy, thất bại

- “Binh tỏa địa tước, vong kì lục quận” , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Thua trận hao đất, mất sáu quận.

Trích: “tỏa chiết” vấp ngã, thua thiệt. Sử Kí

* Đè nén, ức chế

- “Bật vi chánh đặc tỏa ức hào cường” (Sử Bật truyện ) (Sử) Bật làm quan, chuyên đè nén bọn nhà giàu và có thế lực.

Trích: Hậu Hán Thư

* Chịu khuất nhục

- “Cửu tỏa ư đao bút chi tiền” (Trần Thang truyện ) Đã lâu chịu khuất nhục trước bọn thư lại (tầm thường).

Trích: Hán Thư

Từ ghép với 挫