Đọc nhanh: 挫折感 (toả chiết cảm). Ý nghĩa là: thất vọng. Ví dụ : - 我了解你的挫折感 Tôi hiểu sự thất vọng của bạn.
挫折感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất vọng
frustration
- 我 了解 你 的 挫折感
- Tôi hiểu sự thất vọng của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挫折感
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 他 因 挫折 而 变得 更强
- Anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn nhờ thất bại.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 我 了解 你 的 挫折感
- Tôi hiểu sự thất vọng của bạn.
- 克服 挫折 是 成功 的 关键
- Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.
- 他 的 梦想 在 现实 中 挫折 了
- Giấc mơ của anh ấy bị hiện thực làm cản trở.
- 他 为 自己 的 表现 而 感到 挫败
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
折›
挫›