磨难 mónàn
volume volume

Từ hán việt: 【ma nan】

Đọc nhanh: 磨难 (ma nan). Ý nghĩa là: khó khăn; gặp trắc trở; nỗi dằn vặt (trong khó khăn); gặp khó khăn, vày vò, bắt tội.

Ý Nghĩa của "磨难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

磨难 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. khó khăn; gặp trắc trở; nỗi dằn vặt (trong khó khăn); gặp khó khăn

在困苦的境遇中遭受的折磨也作魔难

✪ 2. vày vò

使在肉体上、精神上受痛苦

✪ 3. bắt tội

✪ 4. giày vò

在困苦的境遇中遭受的折磨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨难

  • volume volume

    - 历尽磨难 lìjìnmónàn

    - nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.

  • volume volume

    - 困难 kùnnán 磨练意志 móliànyìzhì

    - Khó khăn tôi luyện ý chí.

  • volume volume

    - 磨难 mónàn méi le 勇气 yǒngqì

    - Đau khổ làm mất đi lòng can đảm.

  • volume volume

    - 墓碑 mùbēi shàng de 文字 wénzì 严重 yánzhòng 磨损 mósǔn 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 只有 zhǐyǒu 时时刻刻 shíshíkèkè 磨砺 mólì 自己 zìjǐ 才能 cáinéng 战胜 zhànshèng 更大 gèngdà de 困难 kùnnán

    - anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn

  • volume volume

    - káng zhù le 生活 shēnghuó 磨难 mónàn

    - Cô ấy chịu đựng được những khó khăn trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Cô ấy đã trải qua rất nhiều khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao