Đọc nhanh: 磨难 (ma nan). Ý nghĩa là: khó khăn; gặp trắc trở; nỗi dằn vặt (trong khó khăn); gặp khó khăn, vày vò, bắt tội.
磨难 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khó khăn; gặp trắc trở; nỗi dằn vặt (trong khó khăn); gặp khó khăn
在困苦的境遇中遭受的折磨也作魔难
✪ 2. vày vò
使在肉体上、精神上受痛苦
✪ 3. bắt tội
✪ 4. giày vò
在困苦的境遇中遭受的折磨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨难
- 历尽磨难
- nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.
- 困难 磨练意志
- Khó khăn tôi luyện ý chí.
- 磨难 磨 没 了 勇气
- Đau khổ làm mất đi lòng can đảm.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 知道 只有 时时刻刻 磨砺 自己 , 才能 战胜 更大 的 困难
- anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
- 她 扛 住 了 生活 磨难
- Cô ấy chịu đựng được những khó khăn trong cuộc sống.
- 她 经历 了 很多 磨难
- Cô ấy đã trải qua rất nhiều khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磨›
难›
Thiên Tai
Thất Bại, Trở Ngại
hoạn nạn; nghịch cảnh
kiếp nạn (Phật giáo)
Cực Khổ, Gian Khổ, Ách Nạn
Tai Hoạ, Tai Nạn, Tai Vạ
dầy vò; giày vò; chịu khổ; hành hạ; tra tấn; chịu đau đớn; quằn quại
thiên tai; đói kémtai hoang
giày vòma chiết
Giày Vò
Thiên Tai
bể dâu; thăng trầm; thịnh suy; từng trải; thay đổi; trắc trở