拜访 bàifǎng
volume volume

Từ hán việt: 【bái phỏng】

Đọc nhanh: 拜访 (bái phỏng). Ý nghĩa là: thăm; kính thăm; thăm hỏi; viếng thăm. Ví dụ : - 我定期拜访合作伙伴。 Tôi thăm đối tác thường xuyên.. - 我去拜访了一个朋友。 Tôi đã đến thăm một người bạn.. - 她下周拜访她的亲戚。 Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.

Ý Nghĩa của "拜访" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

拜访 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thăm; kính thăm; thăm hỏi; viếng thăm

敬辞, 非常尊敬地探访

Ví dụ:
  • volume volume

    - 定期 dìngqī 拜访 bàifǎng 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Tôi thăm đối tác thường xuyên.

  • volume volume

    - 拜访 bàifǎng le 一个 yígè 朋友 péngyou

    - Tôi đã đến thăm một người bạn.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu 拜访 bàifǎng de 亲戚 qīnqī

    - Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拜访

✪ 1. 拜访 + Danh từ ( 某人、某地方)

thăm ai/ nơi nào

Ví dụ:
  • volume

    - 明天 míngtiān 拜访 bàifǎng 朋友 péngyou

    - Mai tôi đi thăm bạn bè.

  • volume

    - 我们 wǒmen 拜访 bàifǎng 老师 lǎoshī le

    - Chúng tôi đi thăm thầy giáo rồi.

So sánh, Phân biệt 拜访 với từ khác

✪ 1. 拜访 vs 拜会

Giải thích:

"" trong tiếng Hán là kính ngữ, từ kết hợp với "" như: "拜访","拜会"..
đều là kính ngữ.
Đối tượng của "拜会" là người, đối tượng của "拜访" có thể là người cũng có thể là địa điểm.
"拜会" được dùng nhiều trong các tình huống giao tiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜访

  • volume volume

    - 改日 gǎirì 登门拜访 dēngménbàifǎng

    - hôm khác sẽ đến thăm viếng.

  • volume volume

    - 拜访 bàifǎng 先祖 xiānzǔ zhǒng

    - Anh ấy thăm mộ tổ tiên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 拜访 bàifǎng 老师 lǎoshī le

    - Chúng tôi đi thăm thầy giáo rồi.

  • volume volume

    - 拜访 bàifǎng le 祖先 zǔxiān de 陵墓 língmù

    - Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 拜访 bàifǎng le 贵府 guìfǔ

    - Hôm nay tôi đã thăm quý phủ.

  • volume volume

    - 拜访 bàifǎng le 一个 yígè 朋友 péngyou

    - Tôi đã đến thăm một người bạn.

  • volume volume

    - 定期 dìngqī 拜访 bàifǎng 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Tôi thăm đối tác thường xuyên.

  • - zài 哪儿 nǎér 工作 gōngzuò xiǎng 那儿 nàér 拜访 bàifǎng

    - Bạn làm việc ở đâu? Tôi muốn đến thăm bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 访

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng
    • Âm hán việt: Phóng , Phỏng
    • Nét bút:丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYHS (戈女卜竹尸)
    • Bảng mã:U+8BBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa