Đọc nhanh: 拜访 (bái phỏng). Ý nghĩa là: thăm; kính thăm; thăm hỏi; viếng thăm. Ví dụ : - 我定期拜访合作伙伴。 Tôi thăm đối tác thường xuyên.. - 我去拜访了一个朋友。 Tôi đã đến thăm một người bạn.. - 她下周拜访她的亲戚。 Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
拜访 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăm; kính thăm; thăm hỏi; viếng thăm
敬辞, 非常尊敬地探访
- 我 定期 拜访 合作伙伴
- Tôi thăm đối tác thường xuyên.
- 我 去 拜访 了 一个 朋友
- Tôi đã đến thăm một người bạn.
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拜访
✪ 1. 拜访 + Danh từ ( 某人、某地方)
thăm ai/ nơi nào
- 我 明天 去 拜访 朋友
- Mai tôi đi thăm bạn bè.
- 我们 去 拜访 老师 了
- Chúng tôi đi thăm thầy giáo rồi.
So sánh, Phân biệt 拜访 với từ khác
✪ 1. 拜访 vs 拜会
"拜" trong tiếng Hán là kính ngữ, từ kết hợp với "拜" như: "拜访","拜会"..
đều là kính ngữ.
Đối tượng của "拜会" là người, đối tượng của "拜访" có thể là người cũng có thể là địa điểm.
"拜会" được dùng nhiều trong các tình huống giao tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜访
- 改日 登门拜访
- hôm khác sẽ đến thăm viếng.
- 他 拜访 先祖 冢
- Anh ấy thăm mộ tổ tiên.
- 我们 去 拜访 老师 了
- Chúng tôi đi thăm thầy giáo rồi.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
- 我 今天 拜访 了 贵府
- Hôm nay tôi đã thăm quý phủ.
- 我 去 拜访 了 一个 朋友
- Tôi đã đến thăm một người bạn.
- 我 定期 拜访 合作伙伴
- Tôi thăm đối tác thường xuyên.
- 你 在 哪儿 工作 ? 我 想 去 你 那儿 拜访
- Bạn làm việc ở đâu? Tôi muốn đến thăm bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
访›
Tiếp, Gặp, Hội Kiến
kính thăm; đến thăm; viếng thăm
Đến Thăm
thăm viếng; thăm hỏi; phỏng vấn
bái kiến; chào; ra mắt; đến chào (phía khách nói) (nay thường dùng trong các buổi gặp gỡ ngoại giao long trọng); bái chàolạy
Gặp Mặt, Hội Kiến, Gặp Gỡ
dò hỏi; tìm tòi; săn tinthăm; thăm viếng
dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏithăm hỏihỏi thăm
Đi Thăm
Đi Thăm
Viếng Thăm
bái yết; bái kiến; chào ra mắt 拜见所尊敬的人chiêm ngưỡng (lăng mộ, bia)chào ra mắt
đến thăm; viếng thăm
thăm; thăm viếngxem; xem xét; quan sát
Đi Nước Ngoài Thăm Hỏi, Viếng Thăm (Ngoại Giao)
Đến Cửa, Đến Nhà, Đến Thăm
Điều Tra
Thăm Hỏi, Phỏng Vấn