访问 fǎngwèn
volume volume

Từ hán việt: 【phỏng vấn】

Đọc nhanh: 访问 (phỏng vấn). Ý nghĩa là: thăm; viếng thăm; ghé thăm; phỏng vấn, truy cập (mạng; trang web). Ví dụ : - 他访问了当地的学校。 Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.. - 记者访问了这位科学家。 Phóng viên đã phỏng vấn nhà khoa học này.. - 总统访问了邻国的领导。 Tổng thống đã thăm hỏi lãnh đạo nước láng giềng.

Ý Nghĩa của "访问" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

访问 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thăm; viếng thăm; ghé thăm; phỏng vấn

有目的地看望并交谈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 访问 fǎngwèn le 当地 dāngdì de 学校 xuéxiào

    - Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě 访问 fǎngwèn le 这位 zhèwèi 科学家 kēxuéjiā

    - Phóng viên đã phỏng vấn nhà khoa học này.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn le 邻国 línguó de 领导 lǐngdǎo

    - Tổng thống đã thăm hỏi lãnh đạo nước láng giềng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. truy cập (mạng; trang web)

到计算机网络上登录查询或浏览

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 访问 fǎngwèn 这个 zhègè 网站 wǎngzhàn

    - Tôi truy cập trang web này mỗi ngày.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 访问 fǎngwèn 数据库 shùjùkù

    - Chúng tôi cần truy cập cơ sở dữ liệu.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 登录 dēnglù 才能 cáinéng 访问 fǎngwèn

    - Bạn phải đăng nhập để truy cập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 访问 với từ khác

✪ 1. 参观 vs 访问

Giải thích:

Giống:
- "参观" và "访问" đều là động từ.
Khác:
- Tân ngữ của "参观" chỉ có thể là địa điểm, không thể là người, tân ngữ của "访问" có thể là người, cũng có thể là địa điểm.
- "参观" chủ yếu là ""( chỉ nhìn), không bao gồm hoạt động ngôn ngữ, còn "访问" có thể chia làm "访(thăm)" và "(hỏi)", có sự tham gia của hoạt động ngôn ngữ.

✪ 2. 探望 vs 访问

Giải thích:

- Đối tượng của "探望" ngoài tình huống ra, chủ yếu là người, thường là bạn bè, người thân, những người thân quen, gần gũi với bạn.
- Đối tượng "访问" có thể là người hoặc địa điểm, nếu là người thì thường không phải người quen mà là người có thế lực hoặc tiếng tăm trong xã hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访问

  • volume volume

    - 他们 tāmen 访问 fǎngwèn le 总部 zǒngbù

    - Họ đã thăm tổng bộ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 登录 dēnglù 才能 cáinéng 访问 fǎngwèn

    - Bạn phải đăng nhập để truy cập.

  • volume volume

    - 访问 fǎngwèn le 这座 zhèzuò 英雄 yīngxióng de 城市 chéngshì

    - Tôi đã đến thăm thành phố anh hùng này.

  • volume volume

    - 外国 wàiguó de 招商引资 zhāoshāngyǐnzī 使团 shǐtuán 访问 fǎngwèn le 产业园 chǎnyèyuán

    - Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 访问 fǎngwèn le 故乡 gùxiāng de 古迹 gǔjì

    - Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn le 邻国 línguó de 领导 lǐngdǎo

    - Tổng thống đã thăm hỏi lãnh đạo nước láng giềng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 怀着 huáizhe 渴慕 kěmù de xīn qíng 访问 fǎngwèn le 这位 zhèwèi 劳动模范 láodòngmófàn

    - mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 访

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng
    • Âm hán việt: Phóng , Phỏng
    • Nét bút:丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYHS (戈女卜竹尸)
    • Bảng mã:U+8BBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa