Đọc nhanh: 访问 (phỏng vấn). Ý nghĩa là: thăm; viếng thăm; ghé thăm; phỏng vấn, truy cập (mạng; trang web). Ví dụ : - 他访问了当地的学校。 Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.. - 记者访问了这位科学家。 Phóng viên đã phỏng vấn nhà khoa học này.. - 总统访问了邻国的领导。 Tổng thống đã thăm hỏi lãnh đạo nước láng giềng.
访问 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thăm; viếng thăm; ghé thăm; phỏng vấn
有目的地看望并交谈
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 记者 访问 了 这位 科学家
- Phóng viên đã phỏng vấn nhà khoa học này.
- 总统 访问 了 邻国 的 领导
- Tổng thống đã thăm hỏi lãnh đạo nước láng giềng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. truy cập (mạng; trang web)
到计算机网络上登录查询或浏览
- 我 每天 访问 这个 网站
- Tôi truy cập trang web này mỗi ngày.
- 我们 需要 访问 数据库
- Chúng tôi cần truy cập cơ sở dữ liệu.
- 你 必须 登录 才能 访问
- Bạn phải đăng nhập để truy cập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 访问 với từ khác
✪ 1. 参观 vs 访问
Giống:
- "参观" và "访问" đều là động từ.
Khác:
- Tân ngữ của "参观" chỉ có thể là địa điểm, không thể là người, tân ngữ của "访问" có thể là người, cũng có thể là địa điểm.
- "参观" chủ yếu là "观"( chỉ nhìn), không bao gồm hoạt động ngôn ngữ, còn "访问" có thể chia làm "访(thăm)" và "问(hỏi)", có sự tham gia của hoạt động ngôn ngữ.
✪ 2. 探望 vs 访问
- Đối tượng của "探望" ngoài tình huống ra, chủ yếu là người, thường là bạn bè, người thân, những người thân quen, gần gũi với bạn.
- Đối tượng "访问" có thể là người hoặc địa điểm, nếu là người thì thường không phải người quen mà là người có thế lực hoặc tiếng tăm trong xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访问
- 他们 访问 了 总部
- Họ đã thăm tổng bộ.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 你 必须 登录 才能 访问
- Bạn phải đăng nhập để truy cập.
- 我 访问 了 这座 英雄 的 城市
- Tôi đã đến thăm thành phố anh hùng này.
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
- 总统 访问 了 邻国 的 领导
- Tổng thống đã thăm hỏi lãnh đạo nước láng giềng.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
访›
问›
kính thăm; đến thăm; viếng thăm
thăm viếng; thăm hỏi; phỏng vấn
Tiếp Kiến, Gặp Gỡ, Gặp Mặt
Đi Thăm
Gặp Mặt, Hội Kiến, Gặp Gỡ
dò hỏi; tìm tòi; săn tinthăm; thăm viếng
dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏithăm hỏihỏi thăm
Đến Thăm
đánh giá; kiểm tra; khảo tra; sát hạch (dựa vào một tiêu chuẩn nhất định nào đó để kiểm tra, đánh giá)khảo duyệt
Đi Thăm
bái yết; bái kiến; chào ra mắt 拜见所尊敬的人chiêm ngưỡng (lăng mộ, bia)chào ra mắt
đến tận nơi xem xét; đến hiện trường xem xét
Đi Nước Ngoài Thăm Hỏi, Viếng Thăm (Ngoại Giao)
đi sứ; nhận sứ mệnh ngoại giao
Thăm Hỏi, Phỏng Vấn