Đọc nhanh: 拜见 (bái kiến). Ý nghĩa là: bái kiến; chào; ra mắt; đến chào (phía khách nói) (nay thường dùng trong các buổi gặp gỡ ngoại giao long trọng); bái chào, lạy. Ví dụ : - 拜见兄嫂 đến chào anh trai và chị dâu. - 拜见恩师 bái kiến ân sư
拜见 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bái kiến; chào; ra mắt; đến chào (phía khách nói) (nay thường dùng trong các buổi gặp gỡ ngoại giao long trọng); bái chào
拜会;会见(从客人方面说)现多用于外交上礼节性的会见.
- 拜见 兄嫂
- đến chào anh trai và chị dâu
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
✪ 2. lạy
旧时表示恭敬的招呼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜见
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 拜见 兄嫂
- đến chào anh trai và chị dâu
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
见›
xem thêm (chú giải của sách hoặc văn chương)yết kiến; bái kiến; kính chàotham kiến
Tiếp, Gặp, Hội Kiến
Đến Thăm
chiêm ngưỡng; yết kiến; đến chào (dùng nghi lễ nhất định đến yết kiến người tôn kính hoặc chiêm ngưỡng di tượng, lăng mộ của người tôn nghiêm)lạy
bái yết; bái kiến; chào ra mắt 拜见所尊敬的人chiêm ngưỡng (lăng mộ, bia)chào ra mắt
kính thăm; đến thăm; viếng thăm
yết kiến; bái kiếntham kiến
triều kiếnbái yết; làm lễ (tín đồ)
yết kiến; tiếp kiến; gọi đến; yêu cầu; mời
triều kiến; vào chầu; bái yết