会见 huìjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hội kiến】

Đọc nhanh: 会见 (hội kiến). Ý nghĩa là: gặp mặt; hội kiến; gặp gỡ; tiếp kiến. Ví dụ : - 会见亲友 gặp mặt bạn bè. - 友好的会见 gặp bạn thân

Ý Nghĩa của "会见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

会见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp mặt; hội kiến; gặp gỡ; tiếp kiến

跟别人相见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会见 huìjiàn 亲友 qīnyǒu

    - gặp mặt bạn bè

  • volume volume

    - 友好 yǒuhǎo de 会见 huìjiàn

    - gặp bạn thân

So sánh, Phân biệt 会见 với từ khác

✪ 1. 会见 vs 接见

Giải thích:

- "会见" dùng trong trường hợp trang trọng, "会见" biểu thị gặp mặt cũng người khác, thường là những người có địa vị ngang nhau gặp mặt, cũng có thể sử dụng cho cấp trên với cấp dưới.
- "接见" thường dùng cho cấp trên với cấp dưới, thể hiện sự gặp gỡ với người có cấp bậc hơi thấp, nhưng trong các hoạt động bên ngoài, vì để thể hiện sự tôn trọng khi gặp mặt đối phương, mặc dù cấp bậc của đối phương thấp, cũng dùng "会见",không dùng "接见"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会见

  • volume volume

    - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 会见 huìjiàn 越共 yuègòng 总书记 zǒngshūji 阮富仲 ruǎnfùzhòng

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

  • volume volume

    - 会见 huìjiàn 亲友 qīnyǒu

    - gặp mặt bạn bè

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 会上 huìshàng 发表 fābiǎo le 意见 yìjiàn

    - Họ đã trình bày ý kiến trong cuộc họp.

  • volume volume

    - zài 学术讨论 xuéshùtǎolùn 会上 huìshàng 专家 zhuānjiā men 各抒己见 gèshūjǐjiàn 取长补短 qǔchángbǔduǎn

    - Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

  • volume volume

    - 伊欧 yīōu 姨丈 yízhàng kàn wán 会见 huìjiàn 新闻界 xīnwénjiè hòu 看到 kàndào dào zài 沙发 shāfā shàng

    - Chú Zio đã tìm thấy cô trên đi văng sau cuộc Gặp gỡ với Báo chí.

  • volume volume

    - 再会 zàihuì 希望 xīwàng 下次 xiàcì 见面 jiànmiàn

    - Tạm biệt, hy vọng lần sau gặp lại.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu 我会 wǒhuì jiàn 客户 kèhù

    - Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao