Đọc nhanh: 会见 (hội kiến). Ý nghĩa là: gặp mặt; hội kiến; gặp gỡ; tiếp kiến. Ví dụ : - 会见亲友 gặp mặt bạn bè. - 友好的会见 gặp bạn thân
会见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp mặt; hội kiến; gặp gỡ; tiếp kiến
跟别人相见
- 会见 亲友
- gặp mặt bạn bè
- 友好 的 会见
- gặp bạn thân
So sánh, Phân biệt 会见 với từ khác
✪ 1. 会见 vs 接见
- "会见" dùng trong trường hợp trang trọng, "会见" biểu thị gặp mặt cũng người khác, thường là những người có địa vị ngang nhau gặp mặt, cũng có thể sử dụng cho cấp trên với cấp dưới.
- "接见" thường dùng cho cấp trên với cấp dưới, thể hiện sự gặp gỡ với người có cấp bậc hơi thấp, nhưng trong các hoạt động bên ngoài, vì để thể hiện sự tôn trọng khi gặp mặt đối phương, mặc dù cấp bậc của đối phương thấp, cũng dùng "会见",không dùng "接见"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会见
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 会见 亲友
- gặp mặt bạn bè
- 他们 在 会上 发表 了 意见
- Họ đã trình bày ý kiến trong cuộc họp.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 伊欧 姨丈 看 完 《 会见 新闻界 》 后 看到 她 倒 在 沙发 上
- Chú Zio đã tìm thấy cô trên đi văng sau cuộc Gặp gỡ với Báo chí.
- 再会 , 希望 下次 见面
- Tạm biệt, hy vọng lần sau gặp lại.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
见›