bài
volume volume

Từ hán việt: 【bái】

Đọc nhanh: (bái). Ý nghĩa là: bái; lạy; vái (nghi lễ biểu thị sự tôn kính), đáp lễ; chúc mừng; chào mừng, thăm hỏi; chào hỏi; chào thăm hỏi. Ví dụ : - 回拜 Vái chào đáp lễ.. - 跪拜 Quỳ lạy.. - 他向长辈行拜礼。 Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. bái; lạy; vái (nghi lễ biểu thị sự tôn kính)

旧时行礼。表示敬意的礼节。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 回拜 huíbài

    - Vái chào đáp lễ.

  • volume volume

    - 跪拜 guìbài

    - Quỳ lạy.

  • volume volume

    - xiàng 长辈 zhǎngbèi xíng 拜礼 bàilǐ

    - Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đáp lễ; chúc mừng; chào mừng

见面行礼表示祝贺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拜寿 bàishòu

    - Mừng thọ.

  • volume volume

    - 拜年 bàinián

    - Chúc Tết.

✪ 3. thăm hỏi; chào hỏi; chào thăm hỏi

拜访

Ví dụ:
  • volume volume

    - bài 街坊 jiēfāng

    - Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.

✪ 4. phong; tôn; kết nghĩa; cung kính nhận làm

用一定的礼节授予某种名位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拜相 bàixiàng

    - Tôn làm thừa tướng.

  • volume volume

    - bài jiāng

    - Phong làm tướng.

✪ 5. bái; thờ; cung kính kết giao

恭敬地与对方结成某种关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拜他为师 bàitāwèishī

    - Bái ông ấy làm thầy.

  • volume volume

    - 拜把子 bàibàzi

    - Kết nghĩa anh em.

✪ 6. bái; xin nhận (lời nói tôn kính, dùng trong giao tiếp)

敬辞,用于人事往来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拜领 bàilǐng

    - Bái lĩnh; xin nhận lãnh.

  • volume volume

    - 拜读 bàidú 大作 dàzuò

    - Xin bái đọc đại tác phẩm.

✪ 7. họ Bái

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng bài

    - Anh ta họ Bái.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 拜 + Chủ ngữ + 为 + 师。

Bái ai đó làm thầy.

Ví dụ:
  • volume

    - bài 李先生 lǐxiānsheng 为师 wèishī

    - Anh ấy bái ông Lý làm thầy.

  • volume

    - 小明 xiǎomíng bài wáng 教授 jiàoshòu 为师 wèishī

    - Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • volume volume

    - 拜访 bàifǎng 先祖 xiānzǔ zhǒng

    - Anh ấy thăm mộ tổ tiên.

  • volume volume

    - bài 李先生 lǐxiānsheng 为师 wèishī

    - Anh ấy bái ông Lý làm thầy.

  • volume volume

    - 拜访 bàifǎng le 祖先 zǔxiān de 陵墓 língmù

    - Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.

  • volume volume

    - 当作 dàngzuò 女神 nǚshén 崇拜 chóngbài

    - Anh tôn thờ cô như một nữ thần.

  • volume volume

    - 梅西 méixī 当作 dàngzuò 英雄崇拜 yīngxióngchóngbài

    - Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 礼拜六 lǐbàiliù 下午 xiàwǔ dōu dài zài 图书馆 túshūguǎn

    - Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.

  • volume volume

    - 香山 xiāngshān 这个 zhègè 礼拜 lǐbài 去不成 qùbùchéng le 先不先 xiānbùxiān 汽车 qìchē jiù jiè 不到 búdào

    - tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao