Đọc nhanh: 拜 (bái). Ý nghĩa là: bái; lạy; vái (nghi lễ biểu thị sự tôn kính), đáp lễ; chúc mừng; chào mừng, thăm hỏi; chào hỏi; chào thăm hỏi. Ví dụ : - 回拜 Vái chào đáp lễ.. - 跪拜 Quỳ lạy.. - 他向长辈行拜礼。 Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
拜 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. bái; lạy; vái (nghi lễ biểu thị sự tôn kính)
旧时行礼。表示敬意的礼节。
- 回拜
- Vái chào đáp lễ.
- 跪拜
- Quỳ lạy.
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đáp lễ; chúc mừng; chào mừng
见面行礼表示祝贺
- 拜寿
- Mừng thọ.
- 拜年
- Chúc Tết.
✪ 3. thăm hỏi; chào hỏi; chào thăm hỏi
拜访
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
✪ 4. phong; tôn; kết nghĩa; cung kính nhận làm
用一定的礼节授予某种名位
- 拜相
- Tôn làm thừa tướng.
- 拜 将
- Phong làm tướng.
✪ 5. bái; thờ; cung kính kết giao
恭敬地与对方结成某种关系
- 拜他为师
- Bái ông ấy làm thầy.
- 拜把子
- Kết nghĩa anh em.
✪ 6. bái; xin nhận (lời nói tôn kính, dùng trong giao tiếp)
敬辞,用于人事往来
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
✪ 7. họ Bái
姓
- 他 姓 拜
- Anh ta họ Bái.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拜
✪ 1. 拜 + Chủ ngữ + 为 + 师。
Bái ai đó làm thầy.
- 他 拜 李先生 为师
- Anh ấy bái ông Lý làm thầy.
- 小明 拜 王 教授 为师
- Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 他 拜访 先祖 冢
- Anh ấy thăm mộ tổ tiên.
- 他 拜 李先生 为师
- Anh ấy bái ông Lý làm thầy.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
- 他 把 她 当作 女神 崇拜
- Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
- 他 把 梅西 当作 英雄崇拜
- Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›