Đọc nhanh: 道别 (đạo biệt). Ý nghĩa là: tạm biệt; chia tay; cáo biệt; cáo từ, chào từ biệt; chào tạm biệt (trước khi đi xa). Ví dụ : - 握手道别 Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.. - 过了十字路口,两人才道别。 qua ngã tư này, hai người mới chia tay.. - 起程前他到邻居家一一道别。 trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.
道别 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tạm biệt; chia tay; cáo biệt; cáo từ
离别;分手 (一般要打个招呼或说句话)
- 握手道别
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
✪ 2. chào từ biệt; chào tạm biệt (trước khi đi xa)
辞行
- 起程 前 他 到 邻居家 一 一道 别
- trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道别
- 凉粉 的 味道 很 特别
- Hương vị của bánh bột lọc rất đặc biệt.
- 拱手 道别
- chắp tay tạm biệt
- 你 知道 这个 人 的 性别 吗 ?
- Bạn có biết giới tính của người này không?
- 你 要 知道 , 爸妈 其实 跟 你 一样 对此 感到 别扭
- Bạn phải biết rằng bố mẹ bạn cũng không thoải mái với điều này như bạn.
- 不要 让 别人 知道
- Đừng để cho người khác biết.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 别 在 当道 站 着
- đừng đứng giữa đường
- 他 去 哪儿 了 , 我 不 知道 , 你 问 别人 吧
- Anh ấy đi đâu rồi, tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
道›