道别 dàobié
volume volume

Từ hán việt: 【đạo biệt】

Đọc nhanh: 道别 (đạo biệt). Ý nghĩa là: tạm biệt; chia tay; cáo biệt; cáo từ, chào từ biệt; chào tạm biệt (trước khi đi xa). Ví dụ : - 握手道别 Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.. - 过了十字路口两人才道别。 qua ngã tư này, hai người mới chia tay.. - 起程前他到邻居家一一道别。 trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.

Ý Nghĩa của "道别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

道别 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tạm biệt; chia tay; cáo biệt; cáo từ

离别;分手 (一般要打个招呼或说句话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 握手道别 wòshǒudàobié

    - Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.

  • volume volume

    - guò le 十字路口 shízìlùkǒu liǎng 人才 réncái 道别 dàobié

    - qua ngã tư này, hai người mới chia tay.

✪ 2. chào từ biệt; chào tạm biệt (trước khi đi xa)

辞行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 起程 qǐchéng qián dào 邻居家 línjūjiā 一道 yīdào bié

    - trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道别

  • volume volume

    - 凉粉 liángfěn de 味道 wèidao hěn 特别 tèbié

    - Hương vị của bánh bột lọc rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 拱手 gǒngshǒu 道别 dàobié

    - chắp tay tạm biệt

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 这个 zhègè rén de 性别 xìngbié ma

    - Bạn có biết giới tính của người này không?

  • volume volume

    - yào 知道 zhīdào 爸妈 bàmā 其实 qíshí gēn 一样 yīyàng 对此 duìcǐ 感到 gǎndào 别扭 bièniǔ

    - Bạn phải biết rằng bố mẹ bạn cũng không thoải mái với điều này như bạn.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 别人 biérén 知道 zhīdào

    - Đừng để cho người khác biết.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • volume volume

    - bié zài 当道 dāngdào zhàn zhe

    - đừng đứng giữa đường

  • - 哪儿 nǎér le 知道 zhīdào wèn 别人 biérén ba

    - Anh ấy đi đâu rồi, tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao