看望 kànwàng
volume volume

Từ hán việt: 【khán vọng】

Đọc nhanh: 看望 (khán vọng). Ý nghĩa là: thăm; thăm viếng; thăm hỏi; đi thăm. Ví dụ : - 她去看望生病的朋友。 Cô ấy đi thăm bạn bệnh.. - 我打算去看望老师。 Tôi định đi thăm thầy giáo.. - 我们一起去看望同事。 Chúng tôi cùng nhau đi thăm đồng nghiệp.

Ý Nghĩa của "看望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

看望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thăm; thăm viếng; thăm hỏi; đi thăm

到父母、长辈、老师或者朋友那里去问候他们

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看望 kànwàng 生病 shēngbìng de 朋友 péngyou

    - Cô ấy đi thăm bạn bệnh.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 看望 kànwàng 老师 lǎoshī

    - Tôi định đi thăm thầy giáo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 看望 kànwàng 同事 tóngshì

    - Chúng tôi cùng nhau đi thăm đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 看望 kànwàng 父母 fùmǔ

    - Cuối tuần này, tôi sẽ đi thăm bố mẹ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 看望 với từ khác

✪ 1. 看 vs 看望

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "看望", nhưng âm tiết của "" và "看望" không giống nhau, cách sử dụng cũng khác nhau, "" thường dùng nhiều trong văn nói, có thể sử dụng trùng lặp, "看望" thường dùng trong văn viết, không thường được sử dụng trùng lặp.

✪ 2. 探望 vs 看望

Giải thích:

- Đối tượng của "探望" có thể là một người, một hoàn cảnh, v.v…
- Đối tượng của "看望" chỉ có thể là người.
- Dùng "看望" với người thân và bạn bè thân thiết của mình chứ không phải "探望".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看望

  • volume volume

    - 偶然 ǒurán lái 看望 kànwàng

    - Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 看起来 kànqǐlai hěn 失望 shīwàng

    - Chị gái trông có vẻ rất buồn rầu.

  • volume volume

    - 看望 kànwàng 生病 shēngbìng de 朋友 péngyou

    - Cô ấy đi thăm bạn bệnh.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 看望 kànwàng 老师 lǎoshī

    - Tôi định đi thăm thầy giáo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 看望 kànwàng 同事 tóngshì

    - Chúng tôi cùng nhau đi thăm đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

  • volume volume

    - 急于 jíyú 回国 huíguó 看望 kànwàng 家人 jiārén

    - Anh ấy vội vàng về nước thăm gia đình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 叛徒 pàntú 看到 kàndào 我们 wǒmen de 专属 zhuānshǔ 信息 xìnxī

    - Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao