Đọc nhanh: 看望 (khán vọng). Ý nghĩa là: thăm; thăm viếng; thăm hỏi; đi thăm. Ví dụ : - 她去看望生病的朋友。 Cô ấy đi thăm bạn bệnh.. - 我打算去看望老师。 Tôi định đi thăm thầy giáo.. - 我们一起去看望同事。 Chúng tôi cùng nhau đi thăm đồng nghiệp.
看望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăm; thăm viếng; thăm hỏi; đi thăm
到父母、长辈、老师或者朋友那里去问候他们
- 她 去 看望 生病 的 朋友
- Cô ấy đi thăm bạn bệnh.
- 我 打算 去 看望 老师
- Tôi định đi thăm thầy giáo.
- 我们 一起 去 看望 同事
- Chúng tôi cùng nhau đi thăm đồng nghiệp.
- 我 周末 去 看望 父母
- Cuối tuần này, tôi sẽ đi thăm bố mẹ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 看望 với từ khác
✪ 1. 看 vs 看望
"看" có ý nghĩa của "看望", nhưng âm tiết của "看" và "看望" không giống nhau, cách sử dụng cũng khác nhau, "看" thường dùng nhiều trong văn nói, có thể sử dụng trùng lặp, "看望" thường dùng trong văn viết, không thường được sử dụng trùng lặp.
✪ 2. 探望 vs 看望
- Đối tượng của "探望" có thể là một người, một hoàn cảnh, v.v…
- Đối tượng của "看望" chỉ có thể là người.
- Dùng "看望" với người thân và bạn bè thân thiết của mình chứ không phải "探望".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看望
- 他 偶然 来 看望 我
- Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.
- 姐姐 看起来 很 失望
- Chị gái trông có vẻ rất buồn rầu.
- 她 去 看望 生病 的 朋友
- Cô ấy đi thăm bạn bệnh.
- 我 打算 去 看望 老师
- Tôi định đi thăm thầy giáo.
- 我们 一起 去 看望 同事
- Chúng tôi cùng nhau đi thăm đồng nghiệp.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 他 急于 回国 看望 家人
- Anh ấy vội vàng về nước thăm gia đình.
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
看›
kính thăm; đến thăm; viếng thăm
dò hỏi; tìm tòi; săn tinthăm; thăm viếng
dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏithăm hỏihỏi thăm
Đi Thăm
Viếng Thăm
bái yết; bái kiến; chào ra mắt 拜见所尊敬的人chiêm ngưỡng (lăng mộ, bia)chào ra mắt
Đến Thăm
thăm; thăm viếngxem; xem xét; quan sát
Điều Tra
tìm kiếm hỏi thăm