Đọc nhanh: 上门 (thượng môn). Ý nghĩa là: đến cửa; đến nhà; đến thăm; đến chơi (người khác), then cửa, ở rể. Ví dụ : - 送货上门。 đưa hàng đến tận nhà người khác.
上门 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đến cửa; đến nhà; đến thăm; đến chơi (người khác)
到别人家里去;登门
- 送货上门
- đưa hàng đến tận nhà người khác.
✪ 2. then cửa
上门闩
✪ 3. ở rể
指入赘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上门
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 他用 栓 把 门锁 上 了
- Anh ấy dùng chốt để khóa cửa.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
- 凡 上门来 求情 的 他 一概 挡驾
- phàm là những người đến cửa cầu cạnh ông ấy đều nhất loạt từ chối khéo.
- 他 是 上门 女婿
- Anh ấy là ở rể.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
门›
đến nhà
Chỉ sự hiểu biết hoặc công phu học tập đã đạt tới chỗ cao thâm. ◇Luận Ngữ 論語: Do dã thăng đường hĩ; vị nhập ư thất dã 由也升堂矣; 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi; mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm; chỉ c
Đến Thăm
đến thăm
ở rể; gửi rể