Đọc nhanh: 拜佛 (bái phật). Ý nghĩa là: lễ Phật; lạy Phật; cúng Phật. Ví dụ : - 烧香拜佛 thắp nhang lạy Phật
拜佛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ Phật; lạy Phật; cúng Phật
向佛像行礼
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜佛
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
拜›