Đọc nhanh: 光临 (quang lâm). Ý nghĩa là: quang lâm; đến dự; ghé thăm; đến thăm. Ví dụ : - 我们欢迎您的光临! Chúng tôi hoan nghênh sự ghé thăm của bạn!. - 期待您的再次光临! Chúng tôi mong chờ sự ghé thăm của bạn lần nữa!. - 感谢您光临本店! Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng này!
光临 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quang lâm; đến dự; ghé thăm; đến thăm
敬词,用于称客人来到
- 我们 欢迎您 的 光临 !
- Chúng tôi hoan nghênh sự ghé thăm của bạn!
- 期待 您 的 再次 光临 !
- Chúng tôi mong chờ sự ghé thăm của bạn lần nữa!
- 感谢您 光临 本店 !
- Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng này!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光临
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 欢迎光临 , 请 坐
- Chào mừng quý khách, mời ngồi.
- 敬候 台驾 光临
- cung kính đón tiếp ngài đến dự.
- 恭候光临
- cung kính chờ đợi hạ cố.
- 伫候 光临
- đợi đến
- 感谢您 光临 本店 !
- Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng này!
- 我们 欢迎您 的 光临 !
- Chúng tôi hoan nghênh sự ghé thăm của bạn!
- 明天 晚上 我 还席 , 请 诸位 光临
- tối mai tôi mời tiệc đáp lễ, mời chư vị đến dự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
光›
Đến Thăm
quá bộdời gót
Đến, Về, Tới
Đến, Tới
đến; quá bộ; ghé bước (thường dùng với quý khách)
đến; quá bộ đến (lời nói kính trọng); giá lâm
Ghé Thăm, Sử Dụng Dịch Vụ, Thăm Viếng
vinh dự đón tiếp; quang lâm; hạ cố
hân hạnh đến thăm; quá bộ đến thăm; quá bộ đến nhà; ghé bước đến thăm