Đọc nhanh: 拜拜 (bái bái). Ý nghĩa là: tạm biệt, chia tay; kết thúc; đường ai nấy đi, dừng; cai. Ví dụ : - 非常谢谢你,拜拜。 Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.. - 拜拜,明天见! Tạm biệt, mai gặp lại.. - 我得走了,拜拜! Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
拜拜 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tạm biệt
再见
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. chia tay; kết thúc; đường ai nấy đi
借指结束某种关系
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 等 他 回国 , 我会 跟 他 拜拜
- Đợi anh ấy về nước, tôi sẽ chia tay anh ấy.
✪ 3. dừng; cai
停止某种行为
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜拜
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 他 拜访 先祖 冢
- Anh ấy thăm mộ tổ tiên.
- 他 拜 李先生 为师
- Anh ấy bái ông Lý làm thầy.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
- 他 把 她 当作 女神 崇拜
- Anh tôn thờ cô như một nữ thần.
- 他 把 梅西 当作 英雄崇拜
- Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›