Đọc nhanh: 召见 (triệu kiến). Ý nghĩa là: hẹn gặp; gọi đến gặp (cấp trên gọi cấp dưới đến gặp mặt), triệu kiến; mời đến (Bộ ngoại giao báo cho đại sứ nước ngoài đến để trao đổi về một việc gì đó). Ví dụ : - 军功章的获得者们被按级别高低召见──等级最高的官员排在第一位 Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
召见 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hẹn gặp; gọi đến gặp (cấp trên gọi cấp dưới đến gặp mặt)
上级叫下级来见面
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
✪ 2. triệu kiến; mời đến (Bộ ngoại giao báo cho đại sứ nước ngoài đến để trao đổi về một việc gì đó)
外交部通知外国驻本国使节前来谈有关事宜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 召见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
召›
见›
yết kiến (vua); bái yết
Tiếp Kiến, Gặp Gỡ, Gặp Mặt
tuyên triệu
định ngày hẹn; ước định thời gian gặp mặt