探望 tànwàng
volume volume

Từ hán việt: 【thám vọng】

Đọc nhanh: 探望 (thám vọng). Ý nghĩa là: nhìn; ngó, thăm; thăm viếng. Ví dụ : - 四处探望 nhìn xung quanh. - 他不时向窗外探望。 Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.. - 我路过上海时顺便探望了几个老朋友。 khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.

Ý Nghĩa của "探望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

探望 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn; ngó

看 (试图发现情况)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 四处 sìchù 探望 tànwàng

    - nhìn xung quanh

  • volume volume

    - 不时 bùshí xiàng 窗外 chuāngwài 探望 tànwàng

    - Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.

✪ 2. thăm; thăm viếng

看望 (多指远道)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路过 lùguò 上海 shànghǎi shí 顺便 shùnbiàn 探望 tànwàng le 几个 jǐgè 老朋友 lǎopéngyou

    - khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.

So sánh, Phân biệt 探望 với từ khác

✪ 1. 探望 vs 访问

Giải thích:

- Đối tượng của "探望" ngoài tình huống ra, chủ yếu là người, thường là bạn bè, người thân, những người thân quen, gần gũi với bạn.
- Đối tượng "访问" có thể là người hoặc địa điểm, nếu là người thì thường không phải người quen mà là người có thế lực hoặc tiếng tăm trong xã hội.

✪ 2. 探望 vs 看望

Giải thích:

- Đối tượng của "探望" có thể là một người, một hoàn cảnh, v.v…
- Đối tượng của "看望" chỉ có thể là người.
- Dùng "看望" với người thân và bạn bè thân thiết của mình chứ không phải "探望".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探望

  • volume volume

    - 四处 sìchù 探望 tànwàng

    - nhìn xung quanh

  • volume volume

    - 只见 zhījiàn 门外 ménwài 一个 yígè rén 探头探脑 tàntóutànnǎo 东张西望 dōngzhāngxīwàng

    - chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.

  • volume volume

    - 探身 tànshēn 向门里 xiàngménlǐ wàng le 一下 yīxià

    - thò người ra cửa nhìn.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng zài 伯明翰 bómínghàn de 机会 jīhuì 探望 tànwàng le de 姨母 yímǔ

    - Tôi đã tận dụng cơ hội ở Birmingham để thăm cô dì của tôi.

  • volume volume

    - 不时 bùshí xiàng 窗外 chuāngwài 探望 tànwàng

    - Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān yào 探望 tànwàng de 外婆 wàipó

    - Tôi sẽ đi thăm bà ngoại của tôi vào ngày mai.

  • volume volume

    - 论理 lùnlǐ 早该 zǎogāi 回家 huíjiā 探望 tànwàng 一下 yīxià 只是 zhǐshì 工作 gōngzuò 实在 shízài 放不下 fàngbuxià

    - lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.

  • volume volume

    - 路过 lùguò 上海 shànghǎi shí 顺便 shùnbiàn 探望 tànwàng le 几个 jǐgè 老朋友 lǎopéngyou

    - khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao