Đọc nhanh: 探望 (thám vọng). Ý nghĩa là: nhìn; ngó, thăm; thăm viếng. Ví dụ : - 四处探望 nhìn xung quanh. - 他不时向窗外探望。 Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.. - 我路过上海时,顺便探望了几个老朋友。 khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.
探望 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn; ngó
看 (试图发现情况)
- 四处 探望
- nhìn xung quanh
- 他 不时 向 窗外 探望
- Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.
✪ 2. thăm; thăm viếng
看望 (多指远道)
- 我 路过 上海 时 , 顺便 探望 了 几个 老朋友
- khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.
So sánh, Phân biệt 探望 với từ khác
✪ 1. 探望 vs 访问
- Đối tượng của "探望" ngoài tình huống ra, chủ yếu là người, thường là bạn bè, người thân, những người thân quen, gần gũi với bạn.
- Đối tượng "访问" có thể là người hoặc địa điểm, nếu là người thì thường không phải người quen mà là người có thế lực hoặc tiếng tăm trong xã hội.
✪ 2. 探望 vs 看望
- Đối tượng của "探望" có thể là một người, một hoàn cảnh, v.v…
- Đối tượng của "看望" chỉ có thể là người.
- Dùng "看望" với người thân và bạn bè thân thiết của mình chứ không phải "探望".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探望
- 四处 探望
- nhìn xung quanh
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 探身 向门里 望 了 一下
- thò người ra cửa nhìn.
- 我 利用 在 伯明翰 的 机会 探望 了 我 的 姨母
- Tôi đã tận dụng cơ hội ở Birmingham để thăm cô dì của tôi.
- 他 不时 向 窗外 探望
- Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 我 明天 要 去 探望 我 的 外婆
- Tôi sẽ đi thăm bà ngoại của tôi vào ngày mai.
- 论理 我 早该 回家 去 探望 一下 , 只是 工作 实在 放不下
- lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.
- 我 路过 上海 时 , 顺便 探望 了 几个 老朋友
- khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
望›
kính thăm; đến thăm; viếng thăm
Đi Thăm
dò hỏi; tìm tòi; săn tinthăm; thăm viếng
dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏithăm hỏihỏi thăm
Đến Thăm
Viếng Thăm
bái yết; bái kiến; chào ra mắt 拜见所尊敬的人chiêm ngưỡng (lăng mộ, bia)chào ra mắt
thăm; thăm viếngxem; xem xét; quan sát