Đọc nhanh: 出访 (xuất phỏng). Ý nghĩa là: đi nước ngoài; đi tham quan nước ngoài. Ví dụ : - 组织者熟悉国王出访的礼仪. Người tổ chức quen thuộc với nghi thức trong chuyến công du của vua.. - 在出访外国之前要做好许多准备工作。 Trước khi đi công du nước ngoài, cần phải chuẩn bị rất nhiều công việc.
出访 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi nước ngoài; đi tham quan nước ngoài
到外国访问
- 组织者 熟悉 国王 出访 的 礼仪
- Người tổ chức quen thuộc với nghi thức trong chuyến công du của vua.
- 在 出访 外国 之前 要 做好 许多 准备 工作
- Trước khi đi công du nước ngoài, cần phải chuẩn bị rất nhiều công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出访
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 组团 出国访问
- Tổ chức thành đoàn đi nước ngoài viếng thăm.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 组织者 熟悉 国王 出访 的 礼仪
- Người tổ chức quen thuộc với nghi thức trong chuyến công du của vua.
- 政府 为 到访 的 元首 派出 了 武装 卫队
- Chính phủ đã chỉ định một đội quân bảo vệ vũ trang để đón tiếp các vị lãnh đạo đến thăm.
- 他 率领 着 一个 访问团 出国 了
- Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
- 在 出访 外国 之前 要 做好 许多 准备 工作
- Trước khi đi công du nước ngoài, cần phải chuẩn bị rất nhiều công việc.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
访›