Đọc nhanh: 拜谒 (bái yết). Ý nghĩa là: bái yết; bái kiến; chào ra mắt 拜见所尊敬的人, chiêm ngưỡng (lăng mộ, bia), chào ra mắt. Ví dụ : - 专拜谒 đặc biệt bái kiến. - 拜谒黄帝陵 chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
拜谒 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bái yết; bái kiến; chào ra mắt 拜见所尊敬的人
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
✪ 2. chiêm ngưỡng (lăng mộ, bia)
瞻仰(陵墓等)
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
✪ 3. chào ra mắt
拜见所尊敬的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜谒
- 拜谒
- bái yết; bái kiến
- 他 姓 拜
- Anh ta họ Bái.
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 他 拜访 先祖 冢
- Anh ấy thăm mộ tổ tiên.
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
谒›
Tiếp, Gặp, Hội Kiến
kính thăm; đến thăm; viếng thăm
Điều Tra
bái kiến; chào; ra mắt; đến chào (phía khách nói) (nay thường dùng trong các buổi gặp gỡ ngoại giao long trọng); bái chàolạy
dò hỏi; tìm tòi; săn tinthăm; thăm viếng
dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏithăm hỏihỏi thăm
Đi Thăm
Đi Thăm
Viếng Thăm
Đến Thăm
yết kiến; bái kiếntham kiến
yết kiến; tiếp kiến; gọi đến; yêu cầu; mời
yết kiến; bái yết; đến chào
lạy chầu (vua); làm lễ; hành hương; thờ phụng; triều báitriều kiếnchầubái chào