Đọc nhanh: 自如 (tự như). Ý nghĩa là: như thường; thành thạo; thoải mái, tự nhiên. Ví dụ : - 旋转自如 chuyển động thoải mái. - 操纵自如 thao tác thành thạo. - 运用自如 vận dụng thành thạo
自如 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. như thường; thành thạo; thoải mái
活动或操作不受阻碍
- 旋转 自如
- chuyển động thoải mái
- 操纵自如
- thao tác thành thạo
- 运用自如
- vận dụng thành thạo
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tự nhiên
自若
- 神态 自如
- thần thái tự nhiên; sắc thái tự nhiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自如
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 如何 让 自己 成为 自己 的 后盾 ?
- Làm sao để trở thành chỗ dựa vững chắc nhất cho bản thân mình?
- 如今 , 她 变得 更 自信
- Hiện tại, cô ấy trở nên tự tin hơn.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 如 因势利导 , 则 如水 之 就 下 , 极为 自然
- nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
- 如果 我 这样 做 恐怕 我 再也 见 不到 自由 女神像 了
- Tôi không nên mong đợi được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do một lần nữa nếu tôi đã làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
自›