Đọc nhanh: 豪放 (hào phóng). Ý nghĩa là: hào phóng; phóng khoáng. Ví dụ : - 性情豪放 tính tình phóng khoáng. - 文笔豪放 văn phong phóng khoáng
豪放 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hào phóng; phóng khoáng
气魄大而无所拘束
- 性情豪放
- tính tình phóng khoáng
- 文笔 豪放
- văn phong phóng khoáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪放
- 一夜 豪雨
- mưa to suốt đêm
- 文笔 豪放
- văn phong phóng khoáng
- 性情豪放
- tính tình phóng khoáng
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 那 人 性情 特别 豪放
- Tính tình của người đó đặc biệt phóng khoáng.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
豪›