Đọc nhanh: 谨饬 (cẩn sức). Ý nghĩa là: cẩn thận; thận trọng; dè dặt.
谨饬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận; thận trọng; dè dặt
谨慎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨饬
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 他 谨表 真诚 的 歉意
- Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.
- 他 第一次 见面 有点 拘谨
- Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.
- 他 的 举动 非常 谨慎
- Hành động của anh ấy rất thận trọng.
- 他 谨小慎微 地 做事
- Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.
- 他 的 一举一动 都 很 谨慎
- Mọi cử động của anh ấy đều rất cẩn thận.
- 他 工作 很 勤谨
- anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
- 他 的 计划 非常 严谨
- Kế hoạch của anh ấy rất cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谨›
饬›