自然 zìrán
volume volume

Từ hán việt: 【tự nhiên】

Đọc nhanh: 自然 (tự nhiên). Ý nghĩa là: tự nhiên; thiên nhiên; giới tự nhiên; vạn vật; lẽ tất nhiên, tự do phát triển; tự nhiên, đương nhiên; hiển nhiên. Ví dụ : - 大自然 thiên nhiên. - 自然免疫 tự miễn dịch. - 听其自然 để mặc cho tự nhiên

Ý Nghĩa của "自然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自然 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tự nhiên; thiên nhiên; giới tự nhiên; vạn vật; lẽ tất nhiên

自然界

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大自然 dàzìrán

    - thiên nhiên

✪ 2. tự do phát triển; tự nhiên

自由发展;不经人力干预

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自然免疫 zìránmiǎnyì

    - tự miễn dịch

  • volume volume

    - 听其自然 tīngqízìrán

    - để mặc cho tự nhiên

  • volume volume

    - 自然而然 zìránérrán

    - tự nhiên mà vậy

  • volume volume

    - 先别 xiānbié wèn 到时候 dàoshíhou 自然 zìrán 明白 míngbai

    - anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 3. đương nhiên; hiển nhiên

表示理所当然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 认真学习 rènzhēnxuéxí 自然 zìrán huì 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.

✪ 4. tự khắc

表示承认某个事实, 引起下文转折

自然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đương nhiên; hiển nhiên

表示理所当然

So sánh, Phân biệt 自然 với từ khác

✪ 1. 必然 vs 自然

Giải thích:

- "必然" là một tính từ phi vị ngữ (không thể đóng vai trò làm vị ngữ), chỉ có thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ, không thể làm vị ngữ.
- Hình dung từ "自然" có thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ và cũng có thể làm vị ngữ.

✪ 2. 大方 vs 自然

Giải thích:

Giống:
- "大方" và "自然" đều là hình dung từ.
Đều có ý nghĩa dùng để chỉ những cử chỉ hành động không bị gò bó và câu nệ, không thô tục tầm thường.

✪ 3. 当然 vs 自然

Giải thích:

Từ tính của "当然" và "自然" đều là tính từ, đều có thể làm trạng ngữ và định nghĩa, "自然" có thể làm vị ngữ và tân ngữ, "当然" không thể làm vị ngữ và tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 描写 miáoxiě 自然景观 zìránjǐngguān

    - Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 认为 rènwéi 人类 rénlèi 自然 zìrán 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.

  • volume volume

    - cóng 必然王国 bìránwángguó dào 自由 zìyóu

    - Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盘算 pánsuàn tài duō yào 顺其自然 shùnqízìrán

    - Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 厂里 chǎnglǐ yào tiān 不少 bùshǎo 机器 jīqì 用项 yòngxiàng 自然 zìrán yào 增加 zēngjiā 一些 yīxiē

    - năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa