Đọc nhanh: 拘礼 (câu lễ). Ý nghĩa là: giữ lễ tiết; giữ lễ; câu nệ; khách sáo. Ví dụ : - 熟不拘礼。 chỗ quen biết chẳng cần giữ lễ.
拘礼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ lễ tiết; giữ lễ; câu nệ; khách sáo
拘泥礼节
- 熟不拘礼
- chỗ quen biết chẳng cần giữ lễ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘礼
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 熟不拘礼
- chỗ quen biết chẳng cần giữ lễ.
- 不拘 礼俗
- không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 你 太 拘礼 了 , 反而 弄 得 大家 不 方便
- anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拘›
礼›