Đọc nhanh: 忌惮 (kỵ đạn). Ý nghĩa là: sợ hãi; sợ sệt; kiêng dè; kiêng nể; nể nang. Ví dụ : - 肆无忌惮。 trắng trợn không kiêng nể.
忌惮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ hãi; sợ sệt; kiêng dè; kiêng nể; nể nang
畏惧
- 肆无忌惮
- trắng trợn không kiêng nể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忌惮
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 他 犯 了 大忌
- Anh ấy phạm đại kỵ.
- 肆无忌惮
- trắng trợn không kiêng nể.
- 你 笑 的 也 太 肆无忌惮 了
- Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 他 从 不惮 困难
- Anh ấy không bao giờ sợ khó khăn.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
惮›
Sợ Hãi, Sợ Sệt
Sợ Hãi Rụt Rè, Chùn, Hoảng
nhát sợ; nhút nhát; nhát gan; khiếp sợ; nớp; khiếpkhép nép
Nhút Nhát
Sợ Hãi
sợ; sợ hãi; sợ sệt; khiếp sợ
sợ hãi; sợ sệt
băn khoăn; lo lắng do dự; kiêng nể; kiêng dè
né tránh; sợ hãi; uý kỵ
tỏ ra yếu kém; yếu kém; yếu thế