Đọc nhanh: 饥谨 (ki cẩn). Ý nghĩa là: mất mùa; đói kém.
饥谨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mùa; đói kém
庄稼收成不好或没有收成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饥谨
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 他 比 谁 都 勤谨
- anh ấy siêng năng hơn ai hết.
- 他 拘谨 地 发表 演讲
- Anh ấy thận trọng phát biểu.
- 他 的 举动 非常 谨慎
- Hành động của anh ấy rất thận trọng.
- 他 的 一举一动 都 很 谨慎
- Mọi cử động của anh ấy đều rất cẩn thận.
- 他 很 恪 谨地 工作
- Anh ấy làm việc rất cẩn trọng.
- 他 的 计划 非常 严谨
- Kế hoạch của anh ấy rất cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谨›
饥›