Đọc nhanh: 才具 (tài cụ). Ý nghĩa là: tài năng. Ví dụ : - 才具有限。 tài năng hữu hạn
才具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài năng
才能
- 才 具有 限
- tài năng hữu hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才具
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 才 具有 限
- tài năng hữu hạn
- 这人 有 才 具
- Người này có tài năng.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 他 天生 具有 罕见 的 口才
- Anh ấy bẩm sinh đã có tài ăn nói.
- 这 两件 家具 掉 过儿 放才 合适
- hai đồ dùng này phải đổi vị trí mới thích hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
才›