Đọc nhanh: 绝活 (tuyệt hoạt). Ý nghĩa là: chuyên môn, kỹ năng độc đáo. Ví dụ : - 独门儿绝活。 nghề gia truyền.
绝活 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên môn
specialty
- 独门儿 绝活
- nghề gia truyền.
✪ 2. kỹ năng độc đáo
unique skill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝活
- 独门儿 绝活
- nghề gia truyền.
- 生活 绝不会 一帆风顺
- Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.
- 绝对 不能 宽恕 非法活动
- Hoạt động bất hợp pháp sẽ không bao giờ được tha thứ.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 残酷 的 生活 让 她 感到 绝望
- Cuộc sống tàn khốc khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 生活 的 地步 让 她 感到 绝望
- Tình cảnh cuộc sống khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
绝›