Đọc nhanh: 衣钵 (y bát). Ý nghĩa là: truyền từ đời này sang đời khác; y bát; áo cà sa và cái bát của thầy tu (vốn chỉ áo cà sa và cái bát mà những nhà sư đạo Phật truyền lại cho môn đồ, sau này chỉ chung tư tưởng, học thuật, kỹ năng... truyền lại cho đời sau.). Ví dụ : - 继承衣钵 kế thừa từ đời này sang đời khác. - 衣钵相传。 di sản truyền từ đời này sang đời khác.
衣钵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền từ đời này sang đời khác; y bát; áo cà sa và cái bát của thầy tu (vốn chỉ áo cà sa và cái bát mà những nhà sư đạo Phật truyền lại cho môn đồ, sau này chỉ chung tư tưởng, học thuật, kỹ năng... truyền lại cho đời sau.)
原指佛教中师父传授给 徒弟的袈裟和钵,后泛指传授下来的思想、学术、技能等
- 继承衣钵
- kế thừa từ đời này sang đời khác
- 衣钵相传
- di sản truyền từ đời này sang đời khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣钵
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 衣钵相传
- di sản truyền từ đời này sang đời khác.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 继承衣钵
- kế thừa từ đời này sang đời khác
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衣›
钵›