Đọc nhanh: 技巧运动 (kĩ xảo vận động). Ý nghĩa là: thể dục nghệ thuật; thể dục dụng cụ (nhào lộn, nhảy cao, cầu thăng bằng...).
技巧运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể dục nghệ thuật; thể dục dụng cụ (nhào lộn, nhảy cao, cầu thăng bằng...)
体操运动项目之一,由滚翻、倒立、跳跃、平衡、抛接等动作组成有单人、双人、三人、四人等项
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技巧运动
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 技术 革新运动
- Cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 水上 体育 活动 驾舟 、 游泳 或 其它 与 水 有关 的 运动 的 技术
- Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.
- 这种 新 工具 是 技术 革新运动 的 产儿
- loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
- 这是 所谓 的 优秀 运动员 吗 ? 连 基本 的 技能 也 做 不到
- Đây được gọi là vận động viên xuất sắc sao? Ngay cả kĩ năng cơ bản cũng làm không xong.
- 她 对 画画 技巧 运用 得 很 熟练
- Cô ấy rất thành thạo sử dụng kỹ thuật vẽ.
- 运动 教练 帮助 运动员 制定 训练 计划 并 提升 他们 的 技能
- Huấn luyện viên thể thao giúp các vận động viên xây dựng kế hoạch luyện tập và nâng cao kỹ năng của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
巧›
技›
运›