Đọc nhanh: 技能组合 (kĩ năng tổ hợp). Ý nghĩa là: bộ kỹ năng.
技能组合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ kỹ năng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技能组合
- 项目 组合 管理 规程 的 能力 和 技能 是 什么 ?
- Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 他 的 技能 日益 提高
- Kỹ năng của anh ấy đang ngày càng được cải thiện.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他 在 厂子 里 是 个 顶呱呱 的 技术能手
- Trong xưởng, anh ấy là một người có kĩ thuật vô cùng tốt.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 他们 的 新技能 很 有用
- Kỹ năng mới của họ rất hữu dụng.
- 他 想 提升 自己 的 技能
- Anh ấy muốn nâng cao kỹ năng của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
技›
组›
能›