Đọc nhanh: 工夫 (công phu). Ý nghĩa là: công; công sức; thời gian; thì giờ, thời gian (rảnh). Ví dụ : - 他花了很多工夫。 Anh ấy đã bỏ ra nhiều công sức.. - 这活儿很费工夫。 Công việc này rất tốn công.. - 你别白费工夫了。 Bạn đừng tốn công sức nữa.
工夫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công; công sức; thời gian; thì giờ
做事所耗费的时间或精力
- 他花 了 很多 工夫
- Anh ấy đã bỏ ra nhiều công sức.
- 这 活儿 很 费工夫
- Công việc này rất tốn công.
- 你 别白 费工夫 了
- Bạn đừng tốn công sức nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thời gian (rảnh)
空闲时间
- 今天 我 没工夫
- Hôm nay tôi không có thời gian.
- 你 有 工夫 帮 我 吗 ?
- Bạn có thời gian giúp tôi không?
- 他 没工夫 去 见 朋友
- Anh ấy không có thời gian gặp bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 工夫
✪ 1. 下 + 功夫
bỏ thời gian/ công sức
- 学好 汉语 要 下 很多 功夫
- Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.
- 你 该 在 学习 上下 点 功夫
- Bạn nên bỏ công sức trong học tập.
✪ 2. Định ngữ + 的 + 功夫
"功夫" vai trò trung tâm ngữ
- 在 等 车 的 功夫 , 我 读书
- Trong lúc đợi xe, tôi đã đọc sách.
- 喝茶 的 功夫 , 朋友 就 到 了
- Trong lúc uống trà, bạn tôi đã đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工夫
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 农夫 工作 很 辛苦
- Người nông dân làm việc rất vất vả.
- 今天 我 没工夫
- Hôm nay tôi không có thời gian.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 他 没工夫 去 见 朋友
- Anh ấy không có thời gian gặp bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
工›
Thời Gian
Kỹ Năng, Năng Lực (Chuyên Môn)
Khoảnh Khắc
Khả Năng, Bản Lĩnh
thời gian; thời giờ; năm tháng; quang âmban ngàyngày giờ
Kĩ Xảo
Thời Kì
Khoảng Thời Gian
Tay Nghề, Kĩ Thuật
Lúc Nào
Tài Nghệ, Nghệ Thuật Biểu Diễn, Tay Nghề
Kỹ Thuật, Công Nghệ
Công Phu
Tuổi Tác, Năm Thắng
bao giờ; khi nào; lúc nào; chừng nào
sách quý; bảo điển (thường dùng làm tên sách)