工夫 gōngfu
volume volume

Từ hán việt: 【công phu】

Đọc nhanh: 工夫 (công phu). Ý nghĩa là: công; công sức; thời gian; thì giờ, thời gian (rảnh). Ví dụ : - 他花了很多工夫。 Anh ấy đã bỏ ra nhiều công sức.. - 这活儿很费工夫。 Công việc này rất tốn công.. - 你别白费工夫了。 Bạn đừng tốn công sức nữa.

Ý Nghĩa của "工夫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

工夫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. công; công sức; thời gian; thì giờ

做事所耗费的时间或精力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他花 tāhuā le 很多 hěnduō 工夫 gōngfū

    - Anh ấy đã bỏ ra nhiều công sức.

  • volume volume

    - zhè 活儿 huóer hěn 费工夫 fèigōngfu

    - Công việc này rất tốn công.

  • volume volume

    - 别白 biébái 费工夫 fèigōngfu le

    - Bạn đừng tốn công sức nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thời gian (rảnh)

空闲时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 没工夫 méigōngfū

    - Hôm nay tôi không có thời gian.

  • volume volume

    - yǒu 工夫 gōngfū bāng ma

    - Bạn có thời gian giúp tôi không?

  • volume volume

    - 没工夫 méigōngfū jiàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy không có thời gian gặp bạn bè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 工夫

✪ 1. 下 + 功夫

bỏ thời gian/ công sức

Ví dụ:
  • volume

    - 学好 xuéhǎo 汉语 hànyǔ yào xià 很多 hěnduō 功夫 gōngfū

    - Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.

  • volume

    - gāi zài 学习 xuéxí 上下 shàngxià diǎn 功夫 gōngfū

    - Bạn nên bỏ công sức trong học tập.

✪ 2. Định ngữ + 的 + 功夫

"功夫" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - zài děng chē de 功夫 gōngfū 读书 dúshū

    - Trong lúc đợi xe, tôi đã đọc sách.

  • volume

    - 喝茶 hēchá de 功夫 gōngfū 朋友 péngyou jiù dào le

    - Trong lúc uống trà, bạn tôi đã đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工夫

  • volume volume

    - 总爱 zǒngài 磨工夫 mógōngfū

    - Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 下午 xiàwǔ huā 不少 bùshǎo 工夫 gōngfū 梳洗打扮 shūxǐdǎbàn

    - Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 杰夫 jiéfū · 米勒 mǐlēi 义工 yìgōng 当成 dàngchéng 义警 yìjǐng lái zuò le

    - Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Người nông dân làm việc rất vất vả.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 没工夫 méigōngfū

    - Hôm nay tôi không có thời gian.

  • volume volume

    - 不消 bùxiāo 一会儿 yīhuìer 工夫 gōngfū 这个 zhègè 消息 xiāoxi jiù 传开 chuánkāi le

    - chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi

  • volume volume

    - 没工夫 méigōngfū jiàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy không có thời gian gặp bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QO (手人)
    • Bảng mã:U+592B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao