无能 wúnéng
volume volume

Từ hán việt: 【vô năng】

Đọc nhanh: 无能 (vô năng). Ý nghĩa là: không có năng lực; không biết làm gì; không có tài cán gì; bất lực; vô năng, bệt. Ví dụ : - 软弱无能。 yếu đuối không có năng lực.

Ý Nghĩa của "无能" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

无能 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không có năng lực; không biết làm gì; không có tài cán gì; bất lực; vô năng

没有能力;不能干什么

Ví dụ:
  • volume volume

    - 软弱无能 ruǎnruòwúnéng

    - yếu đuối không có năng lực.

✪ 2. bệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无能

  • volume volume

    - de 勇气 yǒngqì 无人 wúrén 能匹 néngpǐ

    - Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.

  • volume volume

    - 他琴 tāqín 棋诗画 qíshīhuà 无所不能 wúsuǒbùnéng

    - Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.

  • volume volume

    - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 无故 wúgù 缺勤 quēqín

    - Không thể vắng mặt không lý do

  • volume volume

    - 一定 yídìng 认为 rènwéi 运行 yùnxíng 速度 sùdù 超快 chāokuài 无所不能 wúsuǒbùnéng ba

    - Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?

  • volume volume

    - néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 募集 mùjí 款项 kuǎnxiàng 救济 jiùjì yīn 水灾 shuǐzāi ér 无家可归 wújiākěguī de rén ma

    - Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?

  • volume volume

    - néng 如此 rúcǐ 无情 wúqíng

    - Tại sao có thể vô tình như thế.

  • - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ 不能 bùnéng 出门 chūmén 真是 zhēnshi hǎo 无聊 wúliáo

    - Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao