Đọc nhanh: 无能 (vô năng). Ý nghĩa là: không có năng lực; không biết làm gì; không có tài cán gì; bất lực; vô năng, bệt. Ví dụ : - 软弱无能。 yếu đuối không có năng lực.
无能 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có năng lực; không biết làm gì; không có tài cán gì; bất lực; vô năng
没有能力;不能干什么
- 软弱无能
- yếu đuối không có năng lực.
✪ 2. bệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无能
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 何 能 如此 无情
- Tại sao có thể vô tình như thế.
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
能›