Đọc nhanh: 小手小脚 (tiểu thủ tiểu cước). Ý nghĩa là: không hào phóng, rụt rè; nhút nhác, bủn chủn.
小手小脚 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không hào phóng
不大方
✪ 2. rụt rè; nhút nhác
形容不敢放手做事,没有魄力
✪ 3. bủn chủn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小手小脚
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 他 不 小心 , 手 被 门 掩住 了
- Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 在 小院 门口 打住 了 脚步
- dừng bước trước cổng nhỏ.
- 他用 手挝 住 了 小猫
- Anh ấy dùng tay bắt con mèo con.
- 他 不 小心 剉 了 脚踝
- Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
手›
脚›
tay bị trói và chờ bị bắtbó tay chịu trói
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
không phóng khoáng (cử chỉ hành động)
khoanh tay chịu chết; bó tay chờ chết
Hết Đường Xoay Sở, Vô Kế Khả Thi, Nghĩ Mãi Không Ra
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng