Đọc nhanh: 情若手足 (tình nhược thủ tú). Ý nghĩa là: tình như thủ túc; như tình anh em.
情若手足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình như thủ túc; như tình anh em
情感如亲兄弟般的深厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情若手足
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 情同手足
- tình như anh em.
- 她 是 个 打情骂俏 的 老手
- Cô ấy là một người tán tỉnh già đời.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 他 高兴 得 手舞足蹈
- Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.
- 事情 没有 完 , 哪能 就 撂手
- sự việc chưa giải quyết xong, lẽ nào phủi tay làm ngơ được ư?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
手›
若›
足›