Đọc nhanh: 亲如手足 (thân như thủ tú). Ý nghĩa là: thân thiết như anh em (thành ngữ); tình bạn sâu sắc.
亲如手足 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân thiết như anh em (thành ngữ); tình bạn sâu sắc
as close as brothers (idiom); deep friendship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲如手足
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 他 亲手 创建 了 一个 图书馆
- Anh ấy đã tự tay xây dựng một thư viện.
- 他 高兴 得 手舞足蹈
- Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
如›
手›
足›
tình như thủ túc; như tình anh em
xưng anh xưng em; bạn bè thân thiết; thân mật; mật thiết; thân tình
thân như ruột thịt (thành ngữ); tình bạn sâu sắc
(văn học) cây mận héo thay cho cây đàomang lon cho ai đóđể thay thế thứ này cho thứ khác
củi đậu nấu đậu; nhồi da xáo thịt; huynh đệ tương tàn (tương truyền Nguỵ Văn Đế Tào Phi bảo em trai là Tào Thực làm thơ, hạn cho ông ấy trong bảy bước đi phải làm xong bài thơ, nếu không sẽ bị giết, Tào Thực lập tức làm bài thơ sau:'nấu đậu làm canh,
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
không đội trời chung; không thể cùng tồn tại
không đội trời chung; bất cộng đái thiên; thâm thù; căm thù sâu sắc