Đọc nhanh: 情同手足 (tình đồng thủ tú). Ý nghĩa là: tình như thủ túc; như tình anh em.
情同手足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình như thủ túc; như tình anh em
情感如亲兄弟般的深厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情同手足
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 情同手足
- tình như anh em.
- 他 曾经 利用 我 的 同情
- Anh ấy từng lợi dụng lòng đồng cảm của tôi.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他们 对 我 投去 了 同情 的 目光
- Họ nhìn tôi bằng ánh mặt thương hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
情›
手›
足›
tình bạn sâu sắctình cảm sâu sắc hơn ruột thịt của mình (thành ngữ)
thân thiết như anh em (thành ngữ); tình bạn sâu sắc
thân như ruột thịt (thành ngữ); tình bạn sâu sắc
tâm đầu hợp ý; ý hợp tâm đầu; hợp tính; tình đầu ý hợp
xưng anh xưng em; bạn bè thân thiết; thân mật; mật thiết; thân tình
Nghĩa Tình Sâu Đậm
quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít
tình yêu sâu sắc, tình bạn rộng lượng (thành ngữ)
bạn sinh tử; bạn chí cốt; bạn sống chết
tình cảm anh em
thầy tốt bạn hiền
tình như thủ túc; như tình anh em
tuy hai mà một; không phân biệt bên nọ với bên kia
bạn nữ thân thiếtbạn tâm giao
không đội trời chung; không thể cùng tồn tại
củi đậu nấu đậu; nhồi da xáo thịt; huynh đệ tương tàn (tương truyền Nguỵ Văn Đế Tào Phi bảo em trai là Tào Thực làm thơ, hạn cho ông ấy trong bảy bước đi phải làm xong bài thơ, nếu không sẽ bị giết, Tào Thực lập tức làm bài thơ sau:'nấu đậu làm canh,
gà nhà bôi mặt đá nhau; huynh đệ tương tàn; nồi da nấu thịt
không đội trời chung; bất cộng đái thiên; thâm thù; căm thù sâu sắc