Đọc nhanh: 一筹莫展 (nhất trù mạc triển). Ý nghĩa là: hết đường xoay sở; vô kế khả thi; nghĩ mãi không ra. Ví dụ : - 正当我们一筹莫展的时刻,一个包裹从天而降。 Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
一筹莫展 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết đường xoay sở; vô kế khả thi; nghĩ mãi không ra
一点计策也施展不出一点办法也想不出
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一筹莫展
- 我们 在 这里 一筹莫展
- Chúng tôi ở đây hết đường xoay sở.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 企业 发展 到 这 一步 真不容易
- Doanh nghiệp phát triển đến bước này thật không dễ dàng gì.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
展›
筹›
莫›
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
khoanh tay chịu chết; bó tay chờ chết
hết cách
sứt đầu mẻ trán; chỉ người bị thương nặng hoặc bị công kích nặng nề
trong ngoài đều khốn đốn; trong ngoài đều khó khăn chật vật
tay bị trói và chờ bị bắtbó tay chịu trói
không hào phóngrụt rè; nhút nhácbủn chủn
thế khó xử
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
Tuyệt vọng
Cùng Đường, Đến Bước Đường Cùng, Cùng Đường Bí Lối
sau đó, bất kỳ năng lượng còn lại (thành ngữ từ Analects); thời gian cho các hoạt động ngoại khóa
Thần thông quảng đại
thi thố tài năng; trổ tài
trổ hết tài năng; thể hiện bản lĩnh cao cường
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
diệu kế cẩm nang; túi khôn (ví với biện pháp kịp thời để giải quyết vấn đề cấp bách)
nắm bắt điểm cơ bản này và tất cả những điều còn lại sẽ tuân theo (thành ngữ)
nắm bắt nó và chiến thắng được đảm bảođể có được thành công trong tầm tay của một người (thành ngữ)
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
cái khó ló cái khôn; lúc nguy cấp chợt nảy ra cách đối phó hữu hiệu
cũng được viết 情急 之下nguồn cảm hứng trong một khoảnh khắc tuyệt vọng (thành ngữ)
Trăm Phương Nghìn Kế
để vận hành (một máy, v.v.) một cách dễ dàng