一筹莫展 yīchóumòzhǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nhất trù mạc triển】

Đọc nhanh: 一筹莫展 (nhất trù mạc triển). Ý nghĩa là: hết đường xoay sở; vô kế khả thi; nghĩ mãi không ra. Ví dụ : - 正当我们一筹莫展的时刻一个包裹从天而降。 Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.

Ý Nghĩa của "一筹莫展" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

一筹莫展 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hết đường xoay sở; vô kế khả thi; nghĩ mãi không ra

一点计策也施展不出一点办法也想不出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正当 zhèngdāng 我们 wǒmen 一筹莫展 yīchóumòzhǎn de 时刻 shíkè 一个 yígè 包裹 bāoguǒ 从天而降 cóngtiānérjiàng

    - Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一筹莫展

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 这里 zhèlǐ 一筹莫展 yīchóumòzhǎn

    - Chúng tôi ở đây hết đường xoay sở.

  • volume volume

    - 五年 wǔnián nèi 全省 quánshěng 林地 líndì jiāng 扩展 kuòzhǎn dào 一千 yīqiān 万亩 wànmǔ

    - trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.

  • volume volume

    - 正当 zhèngdāng 我们 wǒmen 一筹莫展 yīchóumòzhǎn de 时刻 shíkè 一个 yígè 包裹 bāoguǒ 从天而降 cóngtiānérjiàng

    - Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 发展 fāzhǎn dào zhè 一步 yībù 真不容易 zhēnbùróngyì

    - Doanh nghiệp phát triển đến bước này thật không dễ dàng gì.

  • volume volume

    - 一个 yígè 公司 gōngsī yào 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù 得力于 délìyú 聘用 pìnyòng hǎo de 人才 réncái 尤其 yóuqí shì 需要 xūyào 聪明 cōngming de 人才 réncái

    - Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • volume volume

    - cóng 这儿 zhèér dào 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 大概 dàgài yǒu 公里 gōnglǐ

    - Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQKI (竹手大戈)
    • Bảng mã:U+7B79
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mò , Mù
    • Âm hán việt: , Mạc , Mạch , Mịch , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:TAK (廿日大)
    • Bảng mã:U+83AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa