Đọc nhanh: 手足之情 (thủ tú chi tình). Ý nghĩa là: tình cảm anh em.
手足之情 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảm anh em
brotherly affection
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手足之情
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 情同手足
- tình như anh em.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
情›
手›
足›