Đọc nhanh: 猝不及防 (thốt bất cập phòng). Ý nghĩa là: tình huống xảy ra bất ngờ, đột ngột nên không kịp chuẩn bị. Ví dụ : - 这个问题令她猝不及防,不知道怎么回答。 Câu hỏi này bất ngờ khiến cô ấy không kịp chuẩn bị, không biết phải trả lời thế nào.. - 由于地震来的突然,猝不及防,我们的村庄损失严重。 Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
猝不及防 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình huống xảy ra bất ngờ, đột ngột nên không kịp chuẩn bị
形容事情来得突然,来不及防备。
- 这个 问题 令 她 猝不及防 , 不 知道 怎么 回答
- Câu hỏi này bất ngờ khiến cô ấy không kịp chuẩn bị, không biết phải trả lời thế nào.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猝不及防
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 他 的 身高 不及 我 高
- Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 敌人 猝不及防 地 出现 了
- Kẻ địch xuất hiện một cách đột ngột không kịp phòng bị.
- 这个 问题 令 她 猝不及防 , 不 知道 怎么 回答
- Câu hỏi này bất ngờ khiến cô ấy không kịp chuẩn bị, không biết phải trả lời thế nào.
- 时间 仓猝 , 来不及 细说 了
- thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
及›
猝›
防›