Đọc nhanh: 手足 (thủ túc). Ý nghĩa là: động tác; cử động, anh em, chân tay. Ví dụ : - 情同手足。 tình như anh em.
手足 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. động tác; cử động
指举动、动作
✪ 2. anh em
比喻弟兄
- 情同手足
- tình như anh em.
✪ 3. chân tay
手和脚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手足
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 情同手足
- tình như anh em.
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 他 开心 地 手舞足蹈
- Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
足›
anh em; côn trọng
anh em
sàn sàn; cỡ nhau; cùng lứa; như nhau
Kính từ gọi anh em người khác. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Khoái bất yếu hành lễ. Hiền côn ngọc đa thị giang hồ thượng nghĩa sĩ hảo hán; hạ quan vị nhậm chi thì; văn danh cửu hĩ 快不要行禮. 賢昆玉多是江湖上義士好漢; 下官未任之時; 聞名久矣 (Quyển nhị thất).
Huynh Đệ